Có thểvà không thể'-(으)ㄹ 수 있다/없다':
Đuôi từ-ㄹ/을 수 있다/없다 được dùng với động từ đểdiễn tảmột khảnăng, thểhiện tính khảthi,
một sựcho phép hoặc không cho phép nào đấy.
"Cẩm nang NgữPháp Tiếng Hàn Thực Dụng"
(1) - ㄹ 수 있다: được dùng khi gốc động từkhông có patchim ởâm kết thúc
Ví dụ:
- 가(다) 가+ -ㄹ 수 있다/없다--> 갈 수 있어요/없어요
- 사(다) 사+ -ㄹ 수 있다/없다--> 살 수 있어요/없어요
- 주(다) 주+ -ㄹ 수 있다/없다--> 줄 수 있어요/없어요
(2) -을 수 있다: được dùng khi gốc động từcó patchim ởâm kết thúc
Ví dụ:
- 먹(다) 먹+ -을 수 있다/없다--> 먹을 수 있어요/없어요
- 입(다) 입+ -을 수 있다/없다--> 입을 수 있어요/없어요
- 잡(다) 잡+ -을 수 있다/없다--> 잡을 수 있어요/없어요
Thì quá khứcủa đuôi từnày là kết hợp `-았/었/였-' vào `있다/없다' và tương tự, thì tương lai của
đuôi từnày là kết hợp `-ㄹ/을 거에요' vào `있다/없다'.
Ví dụ:
- 갈 수 있었어요
- 먹을 수 있었어요
- 갈 수 있을 거에요
- 먹을 수 있을 거에요
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét