Translate

Thứ Hai, 14 tháng 10, 2013

Trợ từ

a. Trợ từ '-'
Chỉ danh từ   gắn vào  đích đến của động từ  hướng chuyển động
 dụ:
-      도서관 가요. (Đi đến thư viện)
-      서점 가요. (Đi đến hiệu sách)
-      생일 잔치 가요. (Đi đến tiệc sinh nhật)
Chỉ danh từ   gắn vào  nơi tồn tại,  mặt của ch ngữ  thường được sử dụng với những
động từ ch sự tồn tại
 dụ:
-      서점은 도서관 옆에 있어요. (Hiệu sách nằm cạnh thư viện)
-      우리집은 센츄럴 있어요. (Nhà chúng tôi  Central)
-      꽃가게 뒤에 있어요. (Nó nằm phía sau tiệm hoa)
Nghĩa của '-' cho câu nói giá cả, thời gian
-      저는 안나씨를   만나요. Tôi. gặp Anna vào lúc 1 giờ.
-      저는 월요일 등산을 가요. Tôi đi leo núi vào ngày th hai.
-       책을 1,000  샀어요. Tôi đã mua quyển sách với giá 1000won.
-       사과   얼마예요? Táo này bao nhiêu (cho mỗi) một quả?


Không có nhận xét nào: