Translate

Thứ Năm, 24 tháng 10, 2013

THÌ TƯƠNG LAI



Thì tương lai:

a. Tương lai '-() 거예요'
Đuôi từ này được dùng với ch ngữ ngôi th nhất hoặc ngôi th 2 để diễn tả một hành động trong
tương lai.
(1) Dùng - 거예요 nếu gốc động từ không  patchim.
-      안나씨, 내일   거예요? Anna, bạn sẽ làm  vào ngày mai?
-      저는 내일 이사를  거예요. Ngày mai tôi sẽ chuyển nhà.
(2) Dùng - 거예요 nếu gốc động từ  patchim.
-      지금 점심 먹을 거예요? Bây giờ bạn sẽ ăn trưa à?
-      아니오, 30  후에 먹을 거예요. không, tôi sẽ ăn sau 30 phút nữa.
Nếu ch ngữ  đại từ ngôi th 3 thì đuôi từ này th hiện nghĩa tiên đoán 1 việc  th sẽ xảy ra.

b. Tương lai gần (làm ngay) '-()ㄹ게요': Tôi sẽ --
Dạng này được dùng khi người nói th hiện 1 kế hoạch hoặc một lời hứa nào đó.  được dùng với
động từ hành động  있다, không dùng với tính từ.
-      제가 할게요. Tôi sẽ làm.

-      거기에서 기다릴게요. Tôi sẽ ch đàng kia.
-      내일 갈게요. Tôi sẽ đi vào ngày mai.
-      제가 도와 드릴게요. Tôi sẽ giúp bạn.
 

Không có nhận xét nào: